Mebisita 50 Mebiphar - Thuốc điều trị tiểu đường Tuyp 2

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-25 11:41:08

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35053-21
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Sitagliptin 50mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

    Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thuốc điều trị bệnh đái tháo đường tuyp 2. Mebisita 50 Mebiphar là một trong những thuốc điều trị tiểu đường hiệu quả và nhanh chóng. Thuốc có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ. Được bào chế dạng viên nén rất dễ sử dụng và bảo quản.

Thành phần của Mebisita 50 Mebiphar

  • Sitagliptin: 25mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng viên

Công dụng - Chỉ định của Mebisita 50 Mebiphar

  • Công dụng:
    • Sitagliptin được dùng như liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và vận động thể lực để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2.
  • Chỉ định:
    • Đơn trị liệu: Sitagliptin được dùng như liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và vận động thể lực để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2.
    • Kết hợp với Metformin: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 để cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách kết hợp với metformin như liệu pháp ban đầu hoặc khi metformin đơn trị liệu cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát được đường huyết thích đáng.
    • Kết hợp với một sulfamid hạ đường huyết: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 để cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách kết hợp với sulfamid hạ đường huyết đơn trị liệu cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát được đường huyết thích đáng.
    • Kết hợp với chất chủ vận PPARγ: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 để cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách kết hợp với chất chủ vận PPARγ (như nhóm thiazolidinediones) khi chất đồng vận PPARγ đơn trị liệu cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát được đường huyết thích đáng.
    • Kết hợp với Metformin và một sulfamide hạ đường huyết: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 để cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách kết hợp với metformin và một sulfamide hạ đường huyết khi hai loại thuốc này cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát được đường huyết thích đáng.
    • Kết hợp với Metformin và một chất chủ vận PPARγ: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 để cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách kết hợp với metformin và một chất chủ vận PPARγ (như thiazolidinediones) khi hai loại thuốc này cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát được đường huyết thích đáng.
    • Kết hợp với Insulin: Sitagliptin được chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 như một liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và vận động thể lực để cải thiện kiểm soát đường huyết khi dùng kết hợp với insulin (cùng hoặc không cùng metformin).

Hướng dẫn sử dụng Mebisita 50 Mebiphar

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được dùng để uống
  • Liều dùng:
    • Liều Sitagliptin khuyến cáo là 100mg, ngày 1 lần khi dùng như đơn trị liệu hoặc kết hợp với metformin, sulfamide hạ đường huyết, insulin (cùng hoặc không cùng metformin), chất chủ vận PPARγ (như thiazolidinediones), hoặc metformin cùng sulfamide hạ đường huyết hoặc có thể dùng metformin cùng chất chủ vận PPARγ.
    • Khi dùng Sitagliptin kết hợp với sulfamide hạ đường huyết hoặc insulin, có thể xem xét dùng sulfamide hạ đường huyết hoặc insulin liều thấp hơn nhằm giảm nguy cơ hạ đường huyết do sulfamide hạ đường huyết.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Đối với bệnh nhân suy thận nhẹ (hệ số thanh thải creatinine [CrCl] >= 50 mL/phút, gần tương ứng với creatinine huyết thanh ≤ 1.7mg/dL ở nam và ≤ 1.5mg/dL ở nữ), không cần chỉnh liều Sitagliptin.
      • Đối với bệnh nhân suy thận trung bình (CrCl >= 30 đến < 50mL/phút, gần tương ứng với creatinine huyết thanh > 1.7 đến ≤ 3.0mg/dL ở nam và > 1.5 đến ≤ 2.5mg/dL ở nữ), liều Sitagliptin là 50mg ngày 1 lần.
      • Đối với bệnh nhân suy thận nặng (CrCl < 30 mL/phút, tương ứng với creatinine huyết thanh khoảng > 3.0mg/dL ở nam và > 2.5mg/dL ở nữ) hoặc có bệnh thận giai đoạn cuối cần thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc, liều Sitagliptin là 25mg ngày 1 lần. Có thể dùng Sitagliptin bất kỳ lúc nào, không liên quan đến thời điểm thẩm tách máu.

Chống chỉ định của Mebisita 50 Mebiphar

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Mebisita 50 Mebiphar

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của Mebisita 50 Mebiphar

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
  • Nhược điểm:
    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Mebisita 50 Mebiphar

  • Tiêu hóa: Tiêu chảy (3%), đau bụng (2%), buồn nôn (1%).
  • Hô hấp: Viêm hầu – mũi – họng (5%).
  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Mebisita 50 Mebiphar

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Mebisita 50 Mebiphar trên thị trường hiện có giá khoảng 100,000đ/hộp. Giá thành có thể sẽ có sự khác nhau tùy vào từng nhà thuốc. Mua hàng ở Sàn thuốc, bạn sẽ nhận được những sản phẩm chính hãng mà không lo bị mua đắt. Để mua tại Sàn thuốc, bạn hãy gọi hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 090.179.6388.a

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ