Nitib 140mg Hetero - Thuốc điều trị u lympho tế bào mantle

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-10 20:19:40

Thông tin dược phẩm

Xuất xứ:
India
Hoạt chất:
Ibrutinib
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Nitib 140mg Hetero là thuốc được sử dụng để điều trị u lympho tế bào mantle, u lympho vùng rìa, bệnh macroglobulinemia của Waldenstrom, bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính và lympho lympho bào nhỏ. Nitib 140mg Hetero được sản xuất tại Ấn Độ.

Thành phần của Nitib 140mg Hetero

  • Ibrutinib 140mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Nitib 140mg Hetero

  • Thuốc Nitib Ibrutinib được sử dụng để điều trị u lympho tế bào mantle, u lympho vùng rìa, bệnh macroglobulinemia của Waldenstrom, bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính và lympho lympho bào nhỏ.

  • Ibrutinib cũng được sử dụng để điều trị bệnh ghép mạn tính so với vật chủ.

  • Ibrutinib thường được chỉ định sau khi các phương pháp điều trị khác đã thất bại.

Hướng dẫn sử dụng Nitib 140mg Hetero

  • Cách dùng: Dùng đường uống.

  • Liều dùng: 

    • Người lớn:

      • MCL: 560 mg, 1 lần/ngày.

      • CLL, WM: 420 mg, 1 lần/ngày.

      • Điều trị liên tục đến khi bệnh tiến triển hoặc không dung nạp.

    • Bệnh nhân

      • Suy thận nặng: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ & theo dõi.

      • Suy gan nhẹ: 280 mg/ngày, trung bình: 140 mg/ngày, nặng: không sử dụng.

      • Khi kết hợp thuốc ức chế CYP3A4 trung bình: 280 mg, 1 lần/ngày; mạnh: 140 mg, 1 lần/ngày hoặc tạm ngừng đến 7 ngày.

      • Tạm ngừng điều trị khi có khởi phát mới hoặc tiến triển xấu đi của độc tính không phải huyết học ≥ độ 3, giảm bạch cầu trung tính có nhiễm trùng/sốt ≥ độ 3, độc tính huyết học độ 4.

      • Khi độc tính trở về độ 1/độ ban đầu: tái điều trị với liều khởi đầu.

      • Độc tính tái phát: giảm đi 140 mg/ngày, cân nhắc giảm thêm 140 mg nếu cần.

      • Độc tính dai dẳng/tái phát sau 2 lần giảm liều: ngừng điều trị.

Chống chỉ định của Nitib 140mg Hetero

  • Mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

  • Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc trong thời gian cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Nitib 140mg Hetero

  • Bệnh nhân bị rung nhĩ cần điều trị chống đông: chọn trị liệu khác thay thế Imbruvica.

  • Tạm ngừng dùng nếu có dấu hiệu và/hoặc triệu chứng loạn nhịp nhanh thất, đánh giá lợi ích/nguy cơ trước khi tái điều trị.

  • Ngừng điều trị ít nhất 3-7 ngày trước & sau phẫu thuật.

  • Nguy cơ ngưng tập bạch cầu (tạm ngừng dùng nếu lympho >400.000/mcL).

  • Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (nếu có dấu hiệu/triệu chứng mới hoặc xấu đi của bệnh lý thần kinh, nhận thức hoặc hành vi).

  • Bệnh phổi kẽ (nếu triệu chứng dai dẳng, cân nhắc nguy cơ/lợi ích và chỉnh liều).

  • Thuyên tắc huyết khối (nếu xuất hiện rung nhĩ trong quá trình điều trị); hội chứng ly giải khối u (ở người bị gánh nặng khối u cao); tái hoạt viêm gan B.

  • Theo dõi biểu hiện ung thư da không hắc tố.

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc.

    • Người lái xe: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Người già: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Trẻ em: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Một số đối tượng khác: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Ưu nhược điểm của Nitib 140mg Hetero

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

    • Nitib 140mg Hetero được bào chế ở dạng viên, thuận tiện cho người sử dụng.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Nitib 140mg Hetero

  • Rất thường gặp:

    • Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, nhiễm trùng da.

    • Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu; đau đầu; xuất huyết, vết bầm; tiêu chảy, nôn, viêm miệng, buồn nôn, táo bón; phát ban; đau khớp, co cứng cơ, đau cơ xương; sốt, phù ngoại biên.

  • Thường gặp:

    • Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường niệu; ung thư da không hắc tố, ung thư tế bào đáy, ung thư biểu mô tế bào gai.

    • Giảm bạch cầu trung tính có sốt, tăng bạch cầu, tăng Lympho bào; bệnh phổi kẽ; h/c ly giải khối u; tăng acid uric máu; chóng mặt; nhìn mờ; rung nhĩ, nhịp nhanh thất.

    • Máu tụ dưới màng cứng, chảy máu mũi, đốm xuất huyết, tăng huyết áp; mày đay, ban đỏ, gãy móng.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (như Ketoconazole, Itraconazole, Voriconazole, Posaconazole, Indinavir, Nelfinavir, Ritonavir, Saquinavir, Clarithromycin, Telithromycin, Nefazodon, Cobicistat), trung bình (như Fluconazole, Erythromycin, Ciprofloxacin, Amprenavir, Atazanavir, Fosamprenavir, Aprepitant, Crizotinib, Imatinib, Diltiazem, Verapamil, Amiodarone, Dronedarone): có thể gây tăng nồng độ Ibrutinib huyết tương.

  • Thuốc cảm ứng CYP3A4 trung bình-mạnh (như Carbamazepine, Rifampicin, Phenytoin, cỏ St. John): có thể làm giảm nồng độ Ibrutinib huyết tương, nhẹ: nguy cơ giảm hiệu quả. Ibrutinib có thể ức chế P-gp và BCRP ở ruột (như Digoxin/Methotrexate, dùng cách ít nhất 6 giờ trước/sau), BCRP ở gan (như làm tăng nồng độ Rosuvastatin).

  • Nồng độ cơ chất của CYP2B6 (như Efavirenz, Bupropion)/cơ chất đồng điều hòa có thể giảm khi dùng cùng Ibrutinib.

  • Thận trọng dùng đồng thời cơ chất CYP3A4 đường uống với khoảng điều trị hẹp (như Dihydroergotamine, Ergotamine, Fentanyl, Cyclosporine, Sirolimus và Tacrolimus).

  • Nước bưởi, nước cam đắng.

  • Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Hetero Drugs.

Sản phẩm tương tự

Giá Nitib 140mg Hetero là bao nhiêu?

  • Nitib 140mg Hetero​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Nitib 140mg Hetero ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Nitib 140mg Hetero tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Nitib 140mg Hetero - Thuốc điều trị u lympho tế bào mantle hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ