Reliporex 2000 IU Reliance - Thuốc điều trị thiếu máu của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-27 14:13:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLSP-0811-14
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

     Reliporex 2000 IU Reliance là thuốc tiêm được chỉ định trong các trường hợp thiếu máu của Ấn Độ. Một số trường hợp bệnh nhân thiếu máu do suy thận, AIDS, viêm khớp dạng thấp, trẻ đẻ non,... Thuốc hoạt động với cơ chế kích thích sản xuất hồng cầu, có cùng tác dụng sinh học như erythropoietin nội sinh ở người.

Thành phần của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Recombinant Human Erythropoietin : 2000IU

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Công dụng:

    • Tác dụng điều trị của erythropoietin còn phụ thuộc vào liều; tuy nhiên liều cao hơn 300 đơn vị/kg, tuần ba lần cũng không cho kết quả tốt hơn. Liều erythropoietin tối đa an toàn hiện chưa được xác định. Dùng thêm sắt hoặc L – carnitin giúp làm tăng đáp ứng với erythropoietin, vì vậy có thể giảm liều thuốc cần dùng kích thích tạo hồng cầu.

  • Chỉ định:

    • Thiếu máu ở người suy thận, kể cả ở người bệnh phải hay không phải chạy thận nhân tạo.

    • Thiếu máu do các nguyên nhân khác như bị AIDS, viêm khớp dạng thấp.

    • Trẻ đẻ non thiếu máu và thiếu máu do hóa trị liệu ung thư gây ra.

    • Ðể giảm bớt truyền máu ở người bệnh bị phẫu thuật.

Hướng dẫn sử dụng Reliporex 2000 IU Reliance

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng để tiêm

  • Liều dùng:

    • Tiêm tĩnh mạch: Liều khởi đầu thông thường là 50-100 đơn vị/kg ba lần một tuần. Nên giảm liều erythropoietin khi hematocrit đạt 30% đến 36% hoặc khi hematocrit vượt quá 4% mỗi 2 tuần. Sau 8 tuần điều trị, nếu hematocrit không tăng đến 5-6% và vẫn dưới mức mục tiêu, nên tăng liều. Hematocrit không được tăng quá 36%. Liều dùng nên được tính toán cho từng bệnh nhân. Liều duy trì là 12,5 đến 525 đơn vị/kg ba lần một tuần. Sự gia tăng hematocrit phụ thuộc vào liều lượng, nhưng liều cao hơn 300 đơn vị/kg, 3 lần mỗi tuần không mang lại kết quả tốt hơn. Liều điều trị thiếu máu ở bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối nằm trong khoảng từ 3 đơn vị/kg/liều đến 500 đơn vị/kg/liều ba lần mỗi tuần. Bắt đầu với liều thấp và tăng dần theo đáp ứng huyết học. Có thể tăng liều gấp đôi so với liều trước và cách nhau 1 đến 2 tuần.
    • Tiêm dưới da: Erythropoietin thường được tiêm ba lần một tuần với liều ban đầu từ 50 đến 100 đơn vị/kg. Nên giảm liều erythropoietin nếu hematocrit đạt 30% đến 36% hoặc vượt quá 4% trong vòng 2 tuần. Nếu sau 8 tuần điều trị, hematocrit không tăng 5-6% và vẫn ở dưới mức mục tiêu, nên tăng liều. Sự gia tăng hematocrit phụ thuộc vào liều lượng, nhưng liều lượng trên 300 đơn vị/kg ba lần mỗi tuần không mang lại kết quả tốt hơn. Liều lượng nên được tính theo từng trường hợp cụ thể. Không thay đổi liều nhiều hơn một lần mỗi tháng trừ khi có chỉ định lâm sàng. Tiêm dưới da thay vì tiêm tĩnh mạch có thể giảm liều duy trì hàng tuần từ 23% đến 52% (vì thuốc được hấp thu chậm hơn từ đường tiêm dưới da). Liều tiêm dưới da để duy trì nồng độ huyết sắc tố trong khoảng 9,4 đến 10 g/dL là 2800 đến 6720 đơn vị mỗi tuần. Erythropoietin có thể được tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch. Nó nên được sử dụng theo đường tĩnh mạch ở những bệnh nhân cần lọc máu. Tiêm dưới da cần nhiều ngày hơn để đạt được nồng độ huyết sắc tố mong muốn so với tiêm tĩnh mạch. Erythropoietin cũng có thể được tiêm vào bắp thịt (cơ delta) mỗi tuần một lần với liều 4000-8000 đơn vị. Hematocrit có thể tăng từ 30% lên 33%.
    • Liều khuyến cáo cho trẻ em: Liều ban đầu là 150 đơn vị/kg tiêm dưới da ba lần mỗi tuần. Nếu hematocrit tăng đến 35%, giảm liều 25 đơn vị/kg/liều và ngừng khi hematocrit đạt 40%. Nó cũng an toàn và hiệu quả ở trẻ em mắc bệnh thận giai đoạn cuối khi thẩm phân phúc mạc.

Chống chỉ định của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Reliporex 2000 IU Reliance

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Toàn thân: Nhức đầu, phù, ớn lạnh và đau xương (triệu chứng giống cảm cúm) chủ yếu ở vào mũi tiêm tĩnh mạch đầu tiên.

  • Tuần hoàn: Tăng huyết áp, huyết khối nơi tiêm tĩnh mạch, cục đông máu trong máy thẩm tích, tiểu cầu tăng nhất thời.

  • Máu: Thay đổi quá nhanh về hematocrit, tăng kali huyết.

  • Thần kinh: Chuột rút, cơn động kinh toàn thể.

  • Da: Kích ứng tại chỗ, trứng cá, đau ở chỗ tiêm dưới da.

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Reliporex 2000 IU Reliance

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

Nhà sản xuất

  • Reliance Life Sciences Pvt. Ltd - Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

Giá Reliporex 2000 IU Reliance là bao nhiêu?

  • Reliporex 2000 IU Reliance hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Reliporex 2000 IU Reliance ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Reliporex 2000 IU Reliance tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo:https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ