Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

224,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-01 13:58:42

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29863-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Amoxicilin 875mg. Sulbactam 125mg.
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

      Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco là một trong những thuốc kháng sinh được sử dụng phổ biến hiện nay trong quá trình điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn. Đặc biệt, thuốc này thường dùng trong những trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc.

Thành phần/Hoạt chất có trong Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Amoxicilin 875mg.

  • Sulbactam 125mg.

  • Tá dược: cellulose vi tinh thể, crospovidon, talc, magnesi stearat, aerosil R200, aspartam, bột mũi cam. vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim

Công dụng- Chỉ định Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Thuốc chỉ định sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc và những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn sinh betalactamase mà dùng amoxicilin riêng rẽ không có tác dụng:

  • Viêm tai giữa

  • Viêm họng.

  • viêm xoang.

  • Viêm phế quản do vi khuẩn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiểu – tiết niệu, lậu.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn da — mô mềm, xương và khớp.

  • Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật ổ bụng, sản khoa, sảy thai nhiễm khuẩn.

Sản phẩm được chỉ định sử dụng cho đối tượng nào?

  • Viêm tai giữa

  • Viêm họng.

  • viêm xoang.

  • Viêm phế quản do vi khuẩn.

  • Nhiễm khuẩn đường tiểu – tiết niệu, lậu.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn da — mô mềm, xương và khớp.

  • Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật ổ bụng, sản khoa, sảy thai nhiễm khuẩn.

Hướng dẫn sử dụng Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Liều dùng:

    • Liều lượng được tính theo anoxicilin, tùy theo vị trí và mức độ nhiễm khuẩn

    • Liều khuyến cáo cho người khi (gồm cả người già), trò gai trên 12 tuổi là 1 viên/lần, 2 lần/ngày.

    • Trẻ từ 2 12 tuổi nên dùng dạng bào chế phù hợp như Zolfamox 500/1250T.

    • Trẻ dưới 2 tuổi nên dùng dạng thuốc bột pha hỗn dịch uống.

    • Bệnh lậu uống liều duy nhất 3g cùng với 1g probenecid.

    • Liễu ở bệnh nhân suy thận. Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải Creatinin Cleraannin  < 10 m/phút 500 mg 24 giờ Clcreatinin > 10 ml/phút 500mg/12 giờ.

  • Cách dùng:

    • Dùng bằng đường uống, mà không tính đến bữa ăn, do các bữa ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc. Có thể uống thuốc trực tiếp với nước hoặc cho viên phân tần hoàn toàn trong một ít nước rồi uống.

Chống chỉ định Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Chống chỉ định ở những người có tiền căn dị ứng với nhóm beta-lactams Chú ý đề phòng và thận trong trong lúc dùng.

  • Đã có những phản ứng quả mẫn (phản vệ) trầm trọng đôi khi gây tử Vong đã được báo cáo Ở những bệnh nhân dùng thuốc nhóm beta-lactams. Do vậy, trước khi chỉ định ZELFAMOX 875/125 DT phải hỏi kỹ tiền cản dị ứng trước đó, đặc biệt là dị ứng với nhóm beta-lactams Khi điềartn nếu có dị ứng phải ngưng thuốc ngay và đổi sang loại thuốc khác thích hợp Trong những trường hợp phản ứng phản về năng.

  • Cần cấp cứu ngay với adrenaline Nếu cần cho thở oxy tiêm steroid làm thông đường thở bao gồm cả việc đặt nội khí quản.

Lưu ý khi sử dụng Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Dùng cho người suy thận ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận nặng (độ thanh thải croatinine nhỏ hơn 30 phút, khả năng thải trừ sulbactam và amoxicilin cũng bị ảnh hưởng như nhau.

  • Do đó, tỷ lệ ảnh hưởng của hai thuốc trong huyết tương không thay đối phải giảm liều và số lần dùng sulbactamamoxicilin ở những bệnh nhân này.

  • Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan thận trong suốt quá trình điều trị dài ngày.

  • Có thể xảy ra phản ủng quá màn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các di nguyên khắc nên cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.

  • Nếu phản ứng dị ủng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản về hội chứng Stevens-Johnson phải ngung liệu pháp Amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.

  • Thuốc có chứa 17 mg aspartam viên thận trọng khi dùng cho người bị phenylceton niệu.

Sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:  

    • Phụ nữ có thai. Sử dụng an toàn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ rằng vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa có bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai.

    • Phụ nữ cho con bú Mamoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

  • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

  • Trẻ em: Chưa có bất kỳ nghiên cứu nào trên trẻ em, cần thận trọng hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ưu nhược điểm của Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

    • Sản phẩm bào chế dạng viên, thuận tiện trong sử dụng và bảo quản.

  • Nhược điểm:

    • Cần sử dụng đúng liều lượng và thời gian để mang tới hiệu quả.

    • Cần được thực hiện bởi chuyên gia y tế để đảm bảo an toàn.

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải

  • Thường gặp nhất là tiêu chảy, đi phân lỏng, cũng có thể có buồn nôn, nôn, nóng rát vùng thương vị, đau bụng co thắt cơ bụng. Như những kháng sinh beta-lactams khác, viêm đại tràng và viêm đại tràng giả mạchiếm khi xảy ra.

  • Thường gặp ADR > 1/100:

    • Ngoại ban (3- 10%), thường xuất hiện chăm, sau 7 ngày điều trị.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

    • Phản ứng quá mẫn. Bạn đã ban dát sản và máy đay đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson

  • Hiếm gặp ADR < 1/1000:

    • Gan: Tăng nhẹ SGOT.

    • Thần kinh trung ương Kích động vật và lo lắng mất ngủ, là lần thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt

    • Máu Thiếu máu, giảm tiểu cầu ban xuất huyết giảm tiểu cầu tăng bạch cầu ưa eosin giảm bạch cầu, mắt bạch cầu hạt.

Tương tác

  • Hấp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày, do đó có thể uống trước hoặc Nifedipin làm tăng hấp thu Amoxicilin.

  • Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc ampicilin sẽ làm lăng khả năng phát ban của ampicilin, Amoxicilin.

  • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenicol tetracyclin.

  • Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicilin.

Xử lý khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Quy cách

  • Hộp 2 vỉ x 7 viên

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/thuoc/Zelfamox-875-125-DT-&VD-29863-18


Câu hỏi thường gặp

Zelfamox 875/125 DT. Pharbaco đang được bán với giá khoảng 224,000vnđ/1 hộp. Giá bán này không cố định mà có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm mua hàng hoặc tùy vào từng nhà thuốc.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ