Amtalidine Phương Đông - Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-05 12:11:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33039-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Ambroxol hydroclorid: 15mg/5ml - 10ml
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 5 ống 10ml
Hạn sử dụng:
3 năm

Video

Thuốc Amtalidine Phương Đông là thuốc được sử dụng trong các trường hợp điều trị các bệnh liên quan đến đường hô hấp. Đặc biệt sử dụng cho các bệnh hen phế quản, viêm phế quản. Có thành phần chính là Ambroxol hydrochlorid.

Thành phần của Amtalidine

  • Ambroxol hydroclorid: 15mg/5ml - 10ml

Dạng bào chế

  • Siro

Công dụng - Chỉ định của Amtalidine

  • Công dụng:

    • Ambroxol là chất chuyển hóa của Bromhexin có công dụng long đờm, tiêu nhầy. Cơ chế tác dụng của Bromhexin là tác động trên pha gel của chất nhầy và làm đàm long dễ dàng. Ngoài ra, Ambroxol được cho là có thể cải thiện triệu chứng và làm giảm số lần khởi phát của đợt cấp viêm phế quản mạn. Ngoài ra, khí dung Ambroxol có công dụng tốt với người bệnh ứ protein phế nang mà không rửa phế quản được.

  • Chỉ định: 

    • Amtalidine là thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, thường được chỉ định trong các trường hợp sau:

      • Điều trị các bệnh cấp và mạn ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản, đặc biệt là đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phế quản dạng hen, hen phế quản.

      • Dự phòng biến chứng phổi ở bệnh nhân sau phẫu thuật.

Hướng dẫn sử dụng Amtalidine

  • Cách dùng: 

    • Uống thuốc cùng với nước sau khi ăn, uống nhiều nước sẽ làm tăng tác dụng làm tan nhầy của thuốc Amtalidine.

  • Liều dùng: 

    • Trẻ từ 2 – 5 tuổi: 2,5ml x 3 lần/ ngày.

    • Trẻ từ 6 – 12 tuổi: 5ml mỗi lần, 3 lần mỗi ngày.

    • Trẻ trên 12 tuổi và người lớn: 10m x 3 lần / ngày x 3 ngày. Sau đó dùng liều 10ml x 2 lần / ngày hoặc 5ml x 3 lần / ngày trong các ngày sau đó.

    • Đối với người bệnh suy thận nặng cần giảm liều Amtalidine hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.

Chống chỉ định của Amtalidine

  • Người bệnh mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Amtalidine.

  • Người bệnh loét dạ dày, loét tá tràng tiến triển.

  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Amtalidine

  • Sử dụng Amtalidine cho phụ nữ có thai: Amtalidine qua hàng rào nhau thai. Các nghiên cứu cận lâm sàng không cho thấy tác hại của Amtalidine tới quá trình mang thai và sự phát triển của phôi thai, quá trình sinh đẻ hoặc sự phát triển của trẻ sau khi sinh ra. Tuy nhiên, nên thận trọng khi sử dụng thuốc Amtalidine cho phụ nữ mang thai. Đặc biệt, không khuyến cáo sử dụng trong ba tháng đầu thai kỳ.

  • Sử dụng Amtalidine cho phụ nữ cho con bú: Amtalidine được bài tiết vào sữa mẹ, do đó không khuyến cáo sử dụng trong thời kỳ cho con bú.

  • Chưa có bằng chứng cho thấy thuốc Amtalidine ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này cho người bệnh loét đường tiêu hóa, ho ra máu vì Amtalidine có thể làm tan cục máu đông và làm xuất huyết trở lại. Chỉ sử dụng thuốc này trong thời gian ngắn, nếu các triệu chứng lâm sàng không cải thiện thì phải đi khám lại.

  • Không phối hợp Amtalidine với thuốc chống ho (như Codein) hoặc thuốc làm khô đờm (như atropin) vì có thể cản trở sự bài tiết đờm và làm giảm tác dụng của thuốc.

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:  Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm

    • Người lái xe: Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

    • Người già: Khi sử dụng nên liệt kê các thuốc đang dùng cho bác sĩ để tránh xảy ra các tương tác không đáng có.

    • Trẻ em:  Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm

Ưu nhược điểm của Amtalidine

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Amtalidine

  • Ngoài tác dụng điều trị, thuốc Amtalidine có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn khác như yếu mệt, đau đầu, tiêu chảy, ban da, rối loạn tiêu hóa, ... Tuy nhiên, những tác dụng phụ này rất hiếm gặp.

  • Khi gặp triệu chứng được coi là tác dụng phụ bệnh nhân cần báo hoặc đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn để có hướng xử trí phù hợp.

Tương tác

  • Khi sử dụng cùng lúc nhiều loại thuốc khác nhau, có thể xảy ra tương tác giữa các thuốc, làm ảnh hưởng đến sinh khả dụng, tác dụng, thậm chí gia tăng tác dụng phụ của thuốc. Vì vậy, để tránh xảy ra tương tác thuốc, người bệnh cần liệt kê danh sách các thuốc đang dùng, bao gồm thuốc kê đơn và không kê đơn, các chế phẩm bảo vệ sức khỏe, ... và thông báo với bác sĩ. Các thuốc có xảy ra tương tác với Amtalidine là: Kháng sinh như Amoxycilin, Cefuroxim, Erythromycin, Doxycyclin...Khi dùng chung với Amtalidine sẽ làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi.

  • Ngoài ra, các bệnh lý như ung thư, suy giảm miễn dịch, đái tháo đường, suy gan, suy thận, ... có thể làm ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc. Vì vậy, người bệnh cần thông báo với bác sĩ về tất cả các bệnh đang mắc. Một số thực phẩm lên men, đồ uống có cồn, rượu bia, ... cũng ảnh hưởng đến việc điều trị. Do đó, tham khảo ý kiến bác sĩ về việc sử dụng các thực phẩm này trong quá trình sử dụng thuốc Amtalidine.

  • Để tránh xảy ra các phản ứng không mong muốn, trước khi dùng thêm thuốc hay sản phẩm nào bệnh nhân nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 3 năm

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 4 vỉ x 5 ống 10ml

Nhà sản xuất

  • Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông

Sản phẩm tương tự

Giá Amtalidine là bao nhiêu?

  • Amtalidine hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Amtalidine ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Amtalidine tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ