Atifolin 100 Inj -Thuốc điều trị thiếu máu, giải độc của An Thiên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-07-11 17:02:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110277423
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Atifolin 100 Inj là thuốc gì?

  • Atifolin 100 Inj là thuốc có công dụng dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic, khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ… Atifolin 100 Inj là thuốc tiêm được sản xuất bởi An Thiên.

Thành phần của Atifolin 100 Inj

  • Mỗi 10ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định của Atifolin 100 Inj

  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic.

  • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị.

  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

  • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn.

Chống chỉ định khi dùng Atifolin 100 Inj

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12

Liều dùng - Cách dùng Atifolin 100 Inj

  • Liều calcium folinat biểu thị theo acid folinic.
  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: IM/IV, liều tương đương lượng chất đối kháng đã dùng, càng sớm càng tốt ngay sau khi phát hiện quá liều.
  • Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.
  • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M. Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.
  • Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng. Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.
  • Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: 
    • Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.
    • Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.
  • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:
    • Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.
    • Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.
    • Ðiều trị trong 5 ngày, nhắc lại sau các khoảng 4 tuần, thêm 2 đợt nữa.
    • Sau đó có thể nhắc lại phác đồ, với khoảng cách 4-5 tuần khi độc tính đợt điều trị trước đã dịu đi
  • Cách dùng:
    • Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.
    • Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.
    • Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút)

Lưu ý khi sử dụng Atifolin 100 Inj

  • Chú ý đề phòng:

  • Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.

  • Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.

  • Ngừng liệu pháp khi

  • Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3,

  • Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.

  • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.

Tác dụng phụ của Atifolin 100 Inj

  • Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu)

Sử dụng Atifolin 100 Inj cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Tác động của Atifolin 100 Inj đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Tăng độc tính của 5-fluorouracil.

  • Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.

  • Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 10ml

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên - Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Giá Atifolin 100 Inj là bao nhiêu?

  • Atifolin 100 Inj hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Atifolin 100 Inj ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Atifolin 100 Inj tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ