CADICEFPO 100 USP - Thuốc chống nhiễm khuẩn của US Pharma USA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-19 16:50:39

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27635-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha hỗn dịch
Đóng gói:
Hộp 14 gói x 3g
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

CADICEFPO 100 USP là thuốc gì?

  • CADICEFPO 100 USP là thuốc thuộc nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng nấm và virus hiệu quả của US Pharma USA. CADICEFPO 100 USP không dùng cho người có tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin.

Thành phần chính của CADICEFPO 100 USP

  • Cefadroxil 100mg 

  • Tá dược:  Đường RE, anhydrous dextrose, kollidon CL-M, xathan gum, PVP K30, aspartam, aerosil (colloidal silicon dioxyd), magnesi stearat, mùi cam bột.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha hỗn dịch

Công dụng - Chỉ định của CADICEFPO 100 USP

  • Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase), đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.

  • Để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ penicillin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.

  • Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

Chống chỉ định của CADICEFPO 100 USP

  • Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc

  • Người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin, mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Liều lượng và cách dùng của CADICEFPO 100 USP

  • Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:

    • Để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim là 200 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.

    • Đối với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngày hoặc 7 ngày tương ứng.

    • Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng là 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 - 14 ngày.

    • Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn - trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.

  • Trẻ em:

    • Để điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 tháng đến 12 năm tuổi, dùng liều 5 mg/kg (tối đa 200 mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một lần, trong 10 ngày. Để điều trị viêm phế quản/viêm amidan thể nhẹ và vừa ở trẻ em 5 tháng đến 12 tuổi, liều thường dùng là 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngày.

    • Để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng

    • Từ 15 ngày đến 6 tháng: 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần;

    • Từ 6 tháng đến 2 tuổi: 40 mg/lần, ngày 2 lần;

    • Từ 3 tuổi đến 8 tuổi: 80 mg/lần, ngày 2 lần;

    • Trên 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2 lần.

  • Liều cho người suy thận:

    • Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/ phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.

Lưu ý khi sử dụng CADICEFPO 100 USP

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.

  • Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng phụ khi dùng CADICEFPO 100 USP

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy

    • Chung: đau đầu.

    • Phản ứng dị ứng: phát ban, nổi mày đay, ngứa.

  • Ít gặp:

    • Phản ứng dị ứng: phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ.

    • Da: ban đỏ đa dạng.

    • Gan: rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.

  • Hiếm gặp.

    • Máu: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.

    • Thận: viêm thận kẽ có hồi phục.

    • Thần kinh trung ương: tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai & cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc với đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do thuốc có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

Tương tác thuốc

  • Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với chất chống acid và chất kháng histamin H2.

  • Probenecid giảm bài tiết cefpodoxim qua thận.

  • Hoạt lực cefpodoxim có thể tăng khi dùng đồng thời với các chất acid uric niệu.

  • Cefpodoxim có thể làm giảm hoạt lực của vắc xin thương hàn sống.

Xử trí khi quá liều

  • Các biểu hiện khi uống quá liều thuốc khá giống với các triệu chứng của tác dụng phụ. Bên cạnh đó, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng nhiễm độc gan, thận. Bệnh nhân cần được theo dõi kĩ các biểu hiện trên da, mặt, huyết áp và đề phòng vì tình trạng nguy hiểm có thể diễn biến rất nhanh. Tốt nhất, tình trạng của bệnh nhân cần được thông báo với bác sĩ điều trị để có hướng xử trí kịp thời

Xử trí khi quên liều

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 14 gói x 3g 

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự

Giá CADICEFPO 100 USP là bao nhiêu?

  • CADICEFPO 100 USP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua CADICEFPO 100 USP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua CADICEFPO 100 USP tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ