Cazanat 40mg Natco - Thuốc điều trị ung thư của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-07 14:22:08

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Xuất xứ:
India
Hoạt chất:
Cabozantinib
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Cazanat 40mg Natco là thuốc được bào chế ở dạng viên nén. Thuốc Cazanat 40mg Natco được chỉ định dùng trong điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển, điều trị ung thư biểu mô tế bào gan ở những người trước đây được điều trị bằng sorafenib.

Thành phần của Cazanat 40mg Natco

  • Cabozantinib 40mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Cazanat 40mg Natco

  • Cazanat được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển (RCC; một loại ung thư bắt đầu trong các tế bào của thận).

  • Cazanat cũng được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (HCC; một loại ung thư gan) ở những người trước đây được điều trị bằng sorafenib.

  • Thuốc cabozantinib thuộc nhóm thuốc ức chế kinase. Cabozantinib hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của một loại protein bất thường báo hiệu cho các tế bào ung thư nhân lên. Điều này giúp làm chậm hoặc ngăn chặn sự lây lan của các tế bào ung thư.

Hướng dẫn sử dụng Cazanat 40mg Natco

  • Cách dùng: Dùng đường uống.

  • Liều dùng: 

    • Người lớn để điều trị ung thư tuyến giáp tủy tiến triển, di căn:

      • 140 mg (2 viên 60mg, 1 viên 20mg) uống mỗi ngày một lần khi đói.

      • Dùng đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không chấp nhận được xảy ra.

    • Người lớn để điều trị ung thư tế bào thận tiến triển hoặc di căn (RCC):

      • Đối với điều trị đầu tiên của ung thư tế bào thận di căn (RCC)

      • 60 mg (3 viên 20mg hoặc 1 viên 20mg, 1 viên 40mg hoặc 1 viên 60mg) uống mỗi ngày một lần khi đói. Dùng đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không chấp nhận được xảy ra.

      • Đối với điều trị ung thư tế bào thận tiến triển tái phát hoặc tái phát (RCC)

      • 60 mg (3 viên 20mg hoặc 1 viên 20mg, 1 viên 40mg hoặc 1 viên 60mg) uống mỗi ngày một lần khi đói. Dùng đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không chấp nhận được xảy ra.

    • Người lớn để điều trị ung thư tế bào gan ở những bệnh nhân trước đây đã được điều trị bằng sorafenib:

      • 60 mg (3 viên 20mg hoặc 1 viên 20mg, 1 viên 40mg hoặc 1 viên 60mg) uống mỗi ngày một lần khi đói. Dùng đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không chấp nhận được xảy ra.

Chống chỉ định của Cazanat 40mg Natco

  • Mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.

Lưu ý khi sử dụng Cazanat 40mg Natco

  • Một vết thương hở trên da.

  • Đang có các vấn đề về chảy máu như: phân có máu hoặc hắc ín, ho ra máu hoặc nôn giống như bã cà phê.

  • Huyết áp cao.

  • Bệnh về gan.

  • Một vấn đề về nha khoa.

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

    • Người lái xe: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Người già: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Trẻ em: Thận trọng khi dùng sản phẩm.

    • Một số đối tượng khác: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Ưu nhược điểm của Cazanat 40mg Natco

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

    • Cazanat 40mg Natco được bào chế ở dạng viên, thuận tiện cho người sử dụng.

  • Nhược điểm:

    • Trong quá trình sử dụng có thể phát sinh một số tác dụng phụ.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.

Tác dụng không mong muốn của Cazanat 40mg Natco

  • Các phản ứng có hại thường xuyên nhất ở mọi mức độ (ít nhất 25% bệnh nhân gặp phải) trong dân số RCC bao gồm tiêu chảy, mệt mỏi, buồn nôn, giảm cảm giác thèm ăn, PPES, tăng huyết áp, giảm cân, nôn mửa, rối loạn tiêu hóa, táo bón và tăng AST. 

  • Tăng huyết áp được quan sát thấy thường xuyên hơn ở dân số RCC chưa từng điều trị (67%) so với bệnh nhân RCC sau khi điều trị nhắm mục tiêu VEGF trước đó (37%).

  • Các phản ứng có hại của thuốc nghiêm trọng thường gặp nhất trong dân số HCC (tỷ lệ mắc bệnh ≥1%) là bệnh não gan, suy nhược, mệt mỏi, PPES, tiêu chảy, hạ natri máu, nôn mửa, đau bụng và giảm tiểu cầu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Hãy cho bác sĩ và dược sĩ biết nếu bạn bị dị ứng với cabozantinib, bất kỳ loại thuốc nào khác hoặc bất kỳ thành phần nào trong viên thuốc Cazanat.

  • Thông báo cho bác sĩ và dược sĩ biết những loại thuốc kê đơn và không kê đơn, vitamin, chất bổ sung dinh dưỡng mà bạn đang dùng hoặc dự định dùng. Hãy chắc chắn đề cập đến bất kỳ thành phần nào sau đây:

    • Abacavir (Ziagen, trong Epzicom, trong Triumeq),

    • Adefovir (Hepsera), atazanavir (Reyataz),

    • Carbamazepine (Carbatrol, Epitol, Equetro, Tegretol, Teril),

    • Cidofovir, clarithromycin (Biaxin),

    • Furosemide (Lasix),

    • Itraconazole (Sporanox, Tolsura),

    • Ketoconazole,

    • Lamivudine (Epivir, trong Combivir, trong Symfi, ở những loại khác),

    • Nefazodone,

    • Nelfinavir (Viracept),

    • Nevirapine (Virahenytek),

    • Phenobarbital,

    • Phenytoin,

    • Probenec Dilant (Probalan),

    • Rifabutin (Mycobutin),

    • Rifampin (Rifadin, Rimactane),

    • Rifapentine (Priftin),

    • Ritonavir (Norvir, ở Kaletra),

    • Saquinavir (Invirase),

    • Telithromycin (Ketek),

    • Tenofovir (Viread),

    • Voriconazole,

    • Warfarin (Coumadin, Jantoven).

  • Để đảm bảo an toàn bạn nên liệt kê các thuốc hoặc sản phẩm bạn đang dùng cho bác sĩ.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Natco Pharma Limited.

Sản phẩm tương tự

Giá Cazanat 40mg Natco là bao nhiêu?

  • Cazanat 40mg Natco​​​​​​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cazanat 40mg Natco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cazanat 40mg Natco tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ