CEFTAZIDIME EG 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của PYMEPHARCO

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-03-25 23:10:39

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25383-16
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

CEFTAZIDIME EG 1g là thuốc gì?

  • Thuốc CEFTAZIDIME EG 1g là thuốc được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn đề kháng với cephalosporin thế hệ 1 và 2, cũng như với aminoglycoside. Thuốc được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Pymepharco.

Thành phần của thuốc CEFTAZIDIME EG 1g

  • Mỗi lọ chứa:

    • Ceftazidim pentahydrat 1,164g tương đương Ceftazidim 1g

    • Tá dược: Natri carbonat.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - chỉ định của CEFTAZIDIME EG 1g

  • Dùng ceftazidim trong những trường hợp nhiễm khuẩn rất nặng, đã điều trị bằng kháng sinh thông thường nhưng không đỡ hạn chế hiện tượng kháng thuốc: 

  • Nhiễm khuẩn huyết.

  • Viêm màng não.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.

  • Nhiễm khuẩn xương và khớp. 

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa. 

  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng. 

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương. 

  • Những trường hợp nhiễm khuẩn kẻ trên nếu xác định hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Staphylococcus nhu viêm màng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn ở người bị giảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác. 

Chống chỉ định của CEFTAZIDIME EG 1g

  • Mẫn cảm với Cephalosporin, tiền sử có phản ứng phản vệ với penicillin.

Cách dùng - Liều dùng CEFTAZIDIME EG 1g

  • Cách dùng: 

    • Ceftazidim 1g được dùng tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phút, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch hay tiêm bắp sâu vào khối cơ lớn. Ceftazidim 1g tương thích với hầu hết các dung môi tiêm truyền thông dụng, 

    • Hướng Dẫn Pha thuốc: 

    • Tiêm bắp:

    • Pha thuốc trong 3 ml nước cất pha tiêm hay dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hoặc 1% dé có dung dịch nồng độ khoảng 280 mg/ml. Tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong 10 m1 nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%... để có dung dịch nồng độ khoảng 100 mg/ml. 

    • Tiêm truyền tĩnh mạch: 

    • Pha thuốc trong 100 ml nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9%, dextrose 5% hay các dung môi tiêm truyền tương hợp đê có dung dịch nồng độ khoảng 10 mg/ml. Ceftazidim tương hợp với các dung dịch tiêm tuyền thông dụng như: Natri clorid 0,9%, Natri clorid 0,9% + Dextrose 5%, Dextrose 5%, Dextrose 10%, Lactate Ringer. 

  • Liều dùng: 

  • Người Lớn: 

    • Liều thông dụng: 1g mỗi 8 hay 12 giờ theo đường tiêm tĩnh mạch tiêm bắp. Liều tối đa là 6g/ngày. 

    • Viêm phổi không biến chứng, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 500 mg- 1g mỗi 8 giờ theo đường tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 12 giờ. 

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa nghiêm trọng và nhiễm khuẩn trong ổ bụng, hay nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng (đặc biệt ở người bị suy giảm chức năng miễn dịch): tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 8 giờ. 

    • Viêm màng não do vi khuẩn gram âm: tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 8 giờ. Do tỷ lệ tái phát cao nên việc điều trị nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị viêm màng não gây ra bởi vi khuẩn Gram âm cần được tiếp tục trong ít nhất 3 tuần. 

    • Bệnh nhân xơ nang bị nhiễm trùng phổi do Pseudomonas có chức năng thận bình thường: dùng liều 30 - 50 mg/kg, tiêm tĩnh mạch môi 8 giờ. Liều tối đa 6g/ngày. 

    • Điều trị theo kinh nghiệm ở bệnh nhân sốt giảm bạch cầu: tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 8 giờ, dùng đơn độc hoặc phối hợp với một kháng sinh aminoglycoside.

    • Người Già, bệnh nhân suy thận: theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.

  • Trẻ em và trẻ sơ sinh: 

    • Trẻ em trên 2 tháng tuổi, liều thường dùng 30 - 100 mg/kg/ngày chia làm 2 - 3 lần, (cách nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều tới 150 mg/kg/ngày (tôi đa 6g/ngay) chia 3 lần cho các bệnh rất nặng.

    • Trong trường hợp viêm màng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngày tuổi, liều thường dùng 50 mg/kg, cách nhau 12 giờ.

Lưu ý khi sử dụng CEFTAZIDIME EG 1g

  • Cần phải xác định chủng vi khuẩn gây bệnh và thử nghiệm độ nhạy cảm với Ceftazidim trước khi điều trị. Tuy nhiên, có thể bắt đầu điều trị với Ceftazidim trong khi chờ đợi kết quả và phải điều chỉnh cho phù hợp sau khi có kết quả kháng sinh đồ.

  • Ceftazidim có thể dùng đơn độc trong trường hợp chẩn đoán hay nghi ngờ nhiễm khuẩn huyết. Ceftazidim cũng có thể được kết hợp với các kháng sinh khác như aminoglycosides, vancomycin, clindamycin trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng hoặc bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Liều dùng phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn và tình trạng của bệnh nhân.

  • Ngưng dùng thuốc nếu xảy ra phản ứng dị ứng với Ceftazidim.

  • Thận trọng khi dùng kháng sinh liều cao cephalosporin ở bệnh nhân đang được điều trị đồng thời với các thuốc gây độc trên thận, như các aminoglycosid hay các thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid.

  • Chú ý khi bệnh nhân bị tiêu chảy khi đang dùng thuốc.

  • Sử dụng kéo dài Ceftazidim có thể gây ra bội nhiễm vi nấm và vi khuẩn có thể cần gián đoạn việc điều trị hay áp dụng các biện pháp thích hợp khác.

  • Cần theo dõi thời gian prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng, bệnh nhân điều trị với liều cao kháng sinh và nếu cần phải cho vitamin K. Nên giảm liều hàng ngày khi dùng cho bệnh nhân suy thận.

Tác dụng phụ khi sử dụng CEFTAZIDIME EG 1g

  • Viêm nhiễm:

    • Ít gặp: Nhiễm Candida (viêm âm đạo và tưa miệng).

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:

    • Thường gặp: Tăng bạch cầu ái toan và tăng tiểu cầu.

    • Ít gặp: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính và giảm tiểu cầu.

    • Rất hiếm: Tăng lympho bào, thiếu máu tan máu, mất bạch cầu hạt.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Rất hiếm: Sốc phản vệ (bao gồm co thắt phế quản hoặc tụt huyết áp).

  • Rối loạn thần kinh:

    • Ít gặp: Đau đầu, chóng mặt.

    • Rất hiếm: Dị cảm.

  • Hệ tuần hoàn:

    • Thường gặp: Viêm tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.

  • Hệ tiêu hóa:

    • Thường gặp: Tiêu chảy.

    • Không thường gặp: Nôn, buồn nôn, đau bụng, viêm đại tràng.

    • Rất hiếm: Mất vị giác.

  • Hệ bài tiết:

    • Rất hiếm: Viêm thận, suy thận cấp.

  • Rối loạn chức năng gan, mật:

    • Thường gặp: Tăng men gan, ALT (SGPT), AST (SOGT), LDH, GGT, phosphatase kiềm.

    • Rất hiếm: Vàng da.

  • Da và mô mềm:

    • Thường gặp: Nổi ban, mề đay.

    • Không thường gặp: Ngứa.

    • Rất hiếm: Phù mạch, nổi ban, hội chứng Steven-Johson và hoại tử da nhiễm độc.

  • Rối loạn chung và phản ứng tại chô tiêm:

    • Thường gặp: Đau và viêm tại chỗ tiêm bắp.

    • Không thường gặp: Sốt.

  • Một số tác dụng phụ khác:

    • Thường gặp: Phản ứng coombs dương tính.

    • Không thường gặp: Ghi nhận tăng ure máu, nito ure máu hoặc tăng creatinin huyết thanh giống các cephalosporin khác.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai, chỉ sử dụng khi thực sự cần thiết và khi đã cân nhắc kỹ giữa lợi ích và nguy cơ.

  • Phụ nữ đang cho con bú: Ceftazidim có thể bài tiết qua sữa mẹ vì thế cần thận trọng khi dùng Ceftazidim cho phụ nữ cho con bú, tốt nhất nếu dùng thuốc nên ngừng cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Điều trị đồng thời với cephalosporin liều cao và các thuốc gây độc trên thận như aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid có thể ảnh hưởng tới chức năng thận.

  • Cloramphenicol đối kháng in vitro với Ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cần tác dụng diệt khuẩn.

  • Ceftazidim có thể ảnh hưởng đường ruột, làm giảm sự tái hấp thu estrogen và làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai dạng phối hợp đường uống.

Xử trí khi quên liều

  • Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định. Không dùng 2 liều cùng lúc.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa có ghi nhận về trường hợp quá liều bởi thuốc được sử dụng bởi các bác sĩ chuyên khoa. Nếu sử dụng thuốc tại nhà và nghi ngờ quá liều cần thông báo ngay cho bác sĩ và đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30ºC, tránh ánh sáng.

  • Dung dịch sau khi pha loãng bảo quản trong 24 tiếng ở nhiệt độ dưới 25 độ C hoặc 7 ngày ở nhiệt độ 2-8 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ bột pha tiêm.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần PYMEPHARCO.

Sản phẩm tương tự

Giá CEFTAZIDIME EG 1g là bao nhiêu? 

  • Ceftazidime EG 1g hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

MUA CEFTAZIDIME EG 1g Ở ĐÂU?

Các bạn có thể dễ dàng mua Ceftazidime EG 1g tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

CEFTAZIDIME EG 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của PYMEPHARCO hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB