Ketorolac A.T 30mg/2ml - Thuốc giảm đau ngắn hạn hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Với hoạt chất chính là Ketorolac tromethamin, thuốc Ketorolac A.T 30mg/2ml có tác dụng điều trị ngắn hạn các cơn đau từ vừa đến nặng hiệu quả. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng để điều trị chứng viêm kết mạc và dự phòng viêm sau phẫu thuật mắt.
Thành phần của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Ketorolac tromethamin…….. 30mg/2ml
Dạng bào chế
-
Dung dịch tiêm
Công dụng - Chỉ định của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Công dụng:
-
Ketorolac là thuốc chống viêm không steroid có cấu trúc hoá học giống indomethacin và tolmetin. Ketorolac ức chế sinh tổng hợp prostaglandin. Thuốc có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ nhiệt nhưng tác dụng giảm đau lớn hơn tác dụng chống viêm. Khác với các thuốc opioid , ketorolac không gây nghiện hoặc ức chế hô hấp. Ngoài ra, ketorolac còn có tác dụng chống viêm khi dùng tại chỗ ở mắt.
-
-
Chỉ định:
-
Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các chế phẩm opioid .
-
Dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm kết mạc dị ứng theo mùa.
-
Hướng dẫn sử dụng Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Cách dùng:
-
Thuốc được dùng để tiêm truyền
-
-
Liều dùng:
-
Để giảm đau, liều đường tiêm ban đầu
-
Người bệnh từ 16 - 64 tuổi, nặng ≥ 50 kg và có chức năng thận bình thường:
-
Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 60 mg, nếu cần, có thể uống thêm ketorolac hoặc 1 thuốc giảm đau khác, hoặc:
-
Tiêm bắp: 30 mg cách 6 giờ/lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày, hoặc:
-
Tiêm tĩnh mạch: 30 mg tiêm 1 liều duy nhất hoặc nhiều lần cách 6 giờ/lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày.
-
-
Người bệnh < 50 kg và/hoặc có chức năng thận bị suy giảm:
-
Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 30 mg, nếu cần có thể cho uống tiếp ketorolac hoặc 1 thuốc giảm đau khác; hoặc:
-
Tiêm bắp: 15 mg cách 6 giờ/lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày, hoặc:
-
Tiêm tĩnh mạch: 15 mg 1 liều duy nhất hoặc nhiều liều cách 6 giờ/lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày.
-
-
Liều tối đa cho người lớn 16 - 64 tuổi ≥ 50 kg, chức năng thận bình thường:
-
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: 120 mg/ngày.
-
Người bệnh < 50 kg và/hoặc có chức năng thận suy giảm:
-
Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 30 mg hoặc tiêm mạch15 mg 1 liều duy nhất hoặc
-
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch cách 6 giờ 15 mg và tối đa 60 mg/ngày.
-
-
Chống chỉ định của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
-
Tiền sử viêm loét dạ dày hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
-
Tiền sử hen suyễn.
-
Giảm chức năng thận vừa và nặng.
-
Suy tim nặng.
-
Suy gan.
-
Điều trị đồng thời với oxpentifylline hoặc probenecid hoặc muối lithium.
-
Người mang thai, lúc đau đẻ và sổ thai hoặc cho con bú.
-
Trẻ em dưới 16 tuổi
Lưu ý khi sử dụng Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
-
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
-
Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
-
Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
-
Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
-
Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
-
Ưu nhược điểm của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Ưu điểm:
-
Chất lượng sản phẩm tốt, cho hiệu quả nhanh chóng trong điều trị giảm đau nhanh chóng sau phẫu thuật
-
Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại
-
Dạng dung dịch tiêm cho hiệu quả thẩm thấu nhanh chóng
-
-
Nhược điểm:
-
Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách.
-
Tác dụng không mong muốn của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Thường gặp
-
Phù, đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ra mồ hôi, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đau tại chỗ tiêm.
-
-
Ít gặp
-
Suy nhược, xanh xao, ban xuất huyết, trầm cảm, phấn khích, khó tập trung, mất ngủ, tình trạng kích động, dị cảm, phân đen, nôn, viêm miệng, loét dạ dày, táo bón dai dẳng, đầy hơi, chảy máu trực tràng, ngứa, mày đay, nổi ban, hen, khó thở, đau cơ, đi tiểu nhiều, thiểu niệu, bí tiểu, rối loạn thị giác, khô miệng, khát, thay đổi vị giác.
-
-
Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.
Tương tác của Ketorolac A.T 30mg/2ml
-
Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác
Xử trí khi quên liều và quá liều
-
Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
-
Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
-
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng
-
36 tháng
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 ống x 2ml.
Nhà sản xuất
-
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.
Sản phẩm tương tự
Giá Ketorolac A.T 30mg/2ml là bao nhiêu?
-
Ketorolac A.T 30mg/2ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Ketorolac A.T 30mg/2ml ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Ketorolac A.T 30mg/2ml tại Trường Anh bằng cách:
-
Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
-
Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
-
Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Ketorolac-A-T&VD-25657-16
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này