NP Capril Phương Đông Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 10:43:35

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-36101-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

       Nhờ khả năng giảm cản trở lên phần động mạch ngoại vi mà thuốc NP Capril Phương Đông Pharma có khả năng điều trị các bệnh về tim mạch tương đối tốt. Chứa thành phần chính là Captopril và Hydrochlorothiazid, thuốc NP Capril Phương Đông Pharma có khả năng giảm nhanh các triệu chứng của bệnh tăng huyết áp. Bên cạnh đó, người bị suy tim, nhồi máu cơ tim, rối loạn tâm thất,… cũng có thể sử dụng thuốc này. Việc người bệnh tự ý sử dụng thuốc không đúng theo chỉ định của bác sĩ sẽ gây ra những ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe, vì vậy cần hết sức lưu ý.

Thành phần của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Captopril : 25mg
  • Hydrochlorothiazid : 12,5mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng viên

Công dụng - Chỉ định của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Công dụng:
    • Thuộc nhóm thuốc điều trị các bệnh lý về tim mạch, huyết áp
  • Chỉ định:   
    • Huyết áp cao.
    • Suy tim sung huyết.
    • Trong giai đoạn sau nhồi máu ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái (phân suất phun ≤ 40%) và không có dấu hiệu lâm sàng suy tim. Ðiều trị lâu dài bằng captopril giúp bệnh nhân cải thiện sự sống còn, giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim cũng như giảm nguy cơ tiến đến suy tim.
    • Bệnh thận do tiểu đường phụ thuộc insulin có protein niệu (> 300mg/24 giờ). Ðiều trị dài hạn sẽ làm chậm tổn thương ở thận.

Hướng dẫn sử dụng NP Capril Phương Đông Pharma

  • Cách dùng: 
    • Được dùng để uống
  • Liều dùng:
    • Cao huyết áp vô căn:
    • Bệnh nhân có thể tích máu bình thường:
      • Liều thông thường: 50mg/ngày, chia làm hai lần uống cách nhau 12 giờ.
      • Trong một vài trường hợp nặng: 150mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần, sau đó giảm từ từ liều này xuống.
      • Bệnh nhân đã điều trị bằng thuốc lợi tiểu: hoặc ngừng thuốc lợi tiểu trước đó 3 ngày và dùng trở lại sau đó nếu cần thiết, hoặc bắt đầu bằng liều captopril 12,5mg/ngày, sau đó chỉnh liều theo đáp ứng và sự dung nạp.
    • Người già:
      • Liều dùng thấp hơn 25mg/ngày tùy theo chức năng thận được đánh giá trước khi bắt đầu điều trị, trường hợp thanh thải creatinin < 40ml/phút.
    • Suy thận:
      • Thanh thải creatinin > 41ml/phút:
      • Liều khởi đầu: 25 đến 50mg/ngày.
      • Liều tiếp theo: tối đa 150mg/ngày (theo nguyên tắc).
      • Thanh thải créatinine từ 21 đến 40ml/phút:
      • Liều khởi đầu: 25mg/ngày.
      • Liều tiếp theo: tối đa 100mg/ngày.
      • Thanh thải creatinin từ 11 đến 20ml/phút:
      • Liều khởi đầu: 12,5mg/ngày.
      • Liều tiếp theo: tối đa 75mg/ngày.
      • Thanh thải creatinin < 10ml/phút:
      • Liều khởi đầu: 6,25mg/ngày.
      • Liều tiếp theo: tối đa 37,5mg/ngày.
      • Cao huyết áp do thận: khởi đầu bằng liều 6,25mg/ngày.
    • Suy tim sung huyết:
      • Liều khởi đầu: khởi đầu bằng liều 6,25mg/ngày. Sau đó tăng dần liều hàng ngày từng nấc 12,5mg, sau đó 25mg.
      • Liều hiệu quả: 50 đến 100mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần. Theo dõi liều lượng sao cho huyết áp tâm thu không < 90mmHg. Ðối với bệnh nhân suy tim đang điều trị bằng lợi tiểu, nên giảm liều còn phân nửa bằng cách cho 6,25mg mỗi 2 ngày.
    • Nhồi máu cơ tim cơn cấp:
      • Khởi sự điều trị tại bệnh viện càng sớm càng tốt trên những bệnh nhân có điều kiện huyết động học ổn định: cho 1 liều thử đầu tiên 6,25mg. Sau đó 2 giờ cho 12,5mg và 12 giờ sau cho tiếp 25mg.
      • Ngày sau: 100mg chia làm 2 lần trong 4 tuần nếu tình trạng huyết động học cho phép. Sau đó đánh giá lại để tiếp tục điều trị.
      • Sau nhồi máu cơ tim: Nếu không bắt đầu điều trị bằng captopril trong vòng 24 giờ đầu của nhồi máu cơ tim cấp, có thể bắt đầu điều trị từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 16 sau cơn nhồi máu.
      • Liều khởi đầu (ở bệnh viện): 6,25mg/ngày, sau đó là 12,5mg x 3 lần/ngày trong vòng 2 ngày, sau đó là 25mg x 3 lần/ngày nếu điều kiện huyết động học bệnh nhân (huyết áp) cho phép.
      • Liều có hiệu quả bảo vệ tim trong điều trị lâu dài: 75 đến 150mg/ngày, chia 2 đến 3 lần.
      • Nếu bị tụt huyết áp, ta nên giảm liều thuốc lợi tiểu hoặc các thuốc giãn mạch khác.
      • Có thể dùng captopril chung với các thuốc tan huyết khối, aspirine, ức chế bêta.
      • Bệnh thận do tiểu đường: 50 đến 100mg/ngày, chia làm 2 đến 3 lần.

Chống chỉ định của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng NP Capril Phương Đông Pharma

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Ưu điểm:
    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
    • Số lần sử dụng trong ngày ít.
  • Nhược điểm:
    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Nhức đầu, suy nhược, cảm giác chóng mặt.
  • Hạ huyết áp theo tư thế hoặc không (xem Chú ý đề phòng và Thận trọng lúc dùng).
  • Phát ban ngoài da.
  • Ðau bao tử, chán ăn, buồn nôn, đau bụng, thay. đổi vị giác.
  • Ho khan được ghi nhận khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển. Ho có tính chất dai dẳng và sẽ khỏi khi ngưng điều trị. Nguyên nhân do thuốc phải được xét đến khi có những triệu chứng trên.
  • Ngoại lệ: phù mạch (phù Quincke)
  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của NP Capril Phương Đông Pharma

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty dược phẩm & TM Phương Đông

Sản phẩm tương tự

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ