ORIPRA 150MG - Thuốc điều trị các bệnh lý gan mật của Phương Đông

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-25 17:30:54

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-11130-10
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên

Video

ORIPRA 150MG là thuốc gì?

  • ORIPRA 150MG là thuốc có công dụng cải thiện chức năng gan, bảo vệ và phục hồi tế bào gan, làm tan sỏi mật, … ORIPRA 150MG không dùng cho phụ nữ có thai.

Thành phần của ORIPRA 150MG

  • Acid ursodeoxycholic 150mg

Dạng bào chế

  • viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của ORIPRA 150MG

  • Làm tan sỏi mật cholesterol ở bệnh nhân có túi mật hoạt động.

  • Xơ gan mật nguyên phát.

  • Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.

  • Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.

  • Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.

  • Hỗ trợ điều trị viêm túi mật, viêm đường dẫn mật.

Chống chỉ định khi dùng ORIPRA 150MG

  • Bệnh nhân dị ứng với acid ursodeoxycholic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).

  • Bệnh nhân có sỏi mật calci hóa cản quang.

  • Bệnh nhân viêm cấp tính túi mật hoặc đường mật hoặc túi mật co bóp kém.

  • Thường xuyên có cơn đau quặn mật.

  • Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng cấp.

  • Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.

  • Bệnh nhân có vấn đề về gan hoặc ruột gây cản trở sự lưu thông của mật như tắc nghẽn ống mật, ứ mật ngoài gan, ứ mật trong gan, cắt bỏ một phần của ruột non.

  • Bệnh nhân viêm gan cấp tính, mãn tính hoặc bệnh gan nặng.

  • Phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai.

Liều dùng - Cách dùng ORIPRA 150MG

  • Cách dùng: Thuốc sử dụng đường uống, uống sau bữa ăn.

  • Liều dùng:

    • Điều trị sỏi túi mật cholesterol:

      • Liều có tác dụng từ 5 – 10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7.5 mg/kg/ngày ở những người có thể trạng trung bình.

      • Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2 - 3 viên/ngày.

      • Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối hoặc chia thành hai lần buổi sáng và buổi tối.

      • Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn 1cm thì thời gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.

    • Điều trị bệnh gan mật mạn tính:

      • Liều điều trị từ 13 – 15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4 – 8 tuần điều trị.

      • Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày.

      • Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.

Lưu ý khi sử dụng ORIPRA 150MG

  • Trong 3 tháng đầu điều trị, theo dõi thông số chức năng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) và γ-GT mỗi 4 tuần, sau đó mỗi 3 tháng.

  • Khi dùng làm tan sỏi mật cholesterol, để đánh giá sự tiến bộ điều trị và phát hiện kịp thời tình trạng calci hóa của sỏi mật, chụp mật cản quang (uống) sau 6 – 10 tháng điều trị.

  • Nếu tiêu chảy xảy ra, cần giảm liều và trong trường hợp tiêu chảy kéo dài, nên ngừng dùng thuốc.

  • Nên tránh chế độ ăn uống quá mức calo và cholesterol, một chế độ ăn uống ít cholesterol có thể sẽ cải thiện hiệu quả của thuốc.

  • Thuốc này chứa lactose: Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Tác dụng phụ của ORIPRA 150MG

  • Thuốc thường được dung nạp tốt, không có sự thay đổi đáng kể chức năng gan.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, phân nhão.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị.

    • Rối loạn da: Phát ban.

    • Rối loạn chung: Khó chịu toàn thân, chóng mặt.

    • Xét nghiệm: Tăng men ALT, ALP, AST, γ-GT.

    • Rối loạn máu: Giảm bạch cầu, tăng bilirubin huyết.

  • Rất hiếm, ADR < 1/10000

    • Rối loạn gan mật: Sỏi mật bị calci hóa.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Mày đay.

  • Chưa biết:

    • Rối loạn tiêu hóa: Nôn mửa, buồn nôn.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa.

Sử dụng ORIPRA 150MG cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú.

Tác động của ORIPRA 150MG đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo về tương tác giữa ORIPRA 150MG với các thuốc và thực phẩm chức năng khác.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Sản phẩm tương tự

Giá ORIPRA 150MG là bao nhiêu?

  • ORIPRA 150MG hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua ORIPRA 150MG ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua ORIPRA 150MG tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ