Pyme OM40 Pymepharco - Thuốc tiêm điều trị loét dạ dày, tá tràng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-02-18 09:54:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26429-17
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

PYME OM40 LÀ THUỐC GÌ?

  • Pyme OM40 là thuốc điều trị trào ngược dạ dày - thực quản và viêm loét đường tiêu hoá. Thuốc làm giảm bài tiết acid dạ dày cả ngày và đêm, làm lành vết viêm loét nhanh chóng. Pyme OM40 bào chế dạng bột đông khô pha tiêm chỉ dùng cho người lớn.

THÀNH PHẦN CỦA THUỐC PYME OM40

  • Mỗi lọ bột đông khô chứa:
    • Omeprazol natri tương đương Omeprazol 40 mg.
    • Tá dược: natri hydroxid.
  • Mỗi ống dung môi 10 ml chứa:
    • Macrogol (400) 4g; Acid citric monohydrat 5 mg.
    • Nước cất pha tiêm vừa đủ 10 ml.

DẠNG BÀO CHẾ

  • Bột đông khô pha tiêm.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH CỦA PYME OM40

  • Điều trị loét dạ dày – tá tràng.
  • Phòng ngừa loét dạ dày – tá tràng tái phát.
  • Kết hợp với kháng sinh thích hợp trong điều trị Helicobacter pylori gây loét dạ dày – tá tràng.
  • Điều trị loét dạ dày – tá tràng do sử dụng NSAID.
  • Dự phòng loét dạ dày – tá tràng do sử dụng NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ.
  • Điều trị trào ngược thực quản.
  • Kiểm soát lâu dài ở bệnh nhân viêm thực quản trào ngược.
  • Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
  • Hội chứng Zollinger – Ellison.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA PYME OM40

  • Quá mẫn với omeprazol, esomeprazol, hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol) hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG PYME OM40

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được chỉ định dùng theo đường tiêm tĩnh mạch.
    • Hướng dẫn pha thuốc:
      • Dùng bơm tiêm rút 10 ml dung môi từ ống chứa dung môi.
      • Bơm chậm khoảng 5 ml dung môi vào lọ chứa bột đông khô omeprazol.
      • Dùng bơm tiêm rút không khí trong lọ ra nhiều nhất có thể. Điều này giúp việc bơm phần dung môi còn lại vào lọ được dễ dàng hơn.
      • Bơm phần dung môi còn lại vào lọ bột. Phải đảm bảo đã bơm hết phần dung môi trong bơm tiêm vào lọ.
      • Xoay và lắc lọ thuốc để hoà tan hoàn toàn bột đông khô omeprazol vào dung môi.
      • Dung dịch tiêm tĩnh mạch sau khi pha được giữ dưới 25°C và phải dùng trong vòng 4 giờ sau khi pha.
  • Liều dùng:
    • Thuốc Pyme OM40 được chỉ định trong trường hợp điều trị thuốc bằng đường uống không thích hợp.
    • Liều thông thường tiêm tĩnh mạch là 40 mg/lần/ngày. Liều khởi đầu trong điều trị bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger – Ellison là 60 mg/lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân. Nên chia thành 2 lần mỗi ngày khi liều dùng vượt quá 60 mg.
    • Pyme OM40 chỉ dùng tiêm tĩnh mạch. Dung dịch tiêm tĩnh mạch sau khi pha nên tiêm chậm trong khoảng thời gian tối thiểu là 2,5 phút với tốc độ tối đa là 4 ml/phút.
    • Bệnh nhân suy thận và người lớn tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy chức năng thận.
    • Bệnh nhân suy gan: Ở bệnh nhân suy chức năng gan, liều thích hợp được khuyến cáo là 10 -20 mg/ngày.

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG PYME OM40

  • Khi nghi ngờ loét dạ dày, cần loại trừ khả năng ác tính vì điều trị có thể làm giảm triệu chứng và làm chậm việc chẩn đoán.
  • Nguy cơ nhiễm khuẩn tiêu hóa, đặc biệt do Clostridium difficile gây tiêu chảy, Salmonella và Campylobacter.
  • Điều trị với liều cao, kéo dài (> 1 năm) có thể tăng nguy cơ gãy xương hông, xương cổ tay và xương cột sống, chủ yếu ở người lớn tuổi hoặc ở người có những yếu tố nguy cơ khác.
  • Nguy cơ viêm thận kẽ cấp tính.
  • Omeprazol, cũng như các thuốc kháng acid khác có thể làm giảm sự hấp thu vitamin B12 do giảm hoặc thiếu acid dịch vị. Cần thận trọng ở bệnh nhân thiếu vitamin B12 hoặc giảm hấp thu vitamin B12 do các yếu tố nguy cơ khác khi điều trị kéo dài.
  • Hạ magnesi huyết nặng có thể xảy ra ở bệnh nhân sử dụng các thuốc ức chế bơm proton như omeprazol trong khoảng 3 tháng đến 1 năm.
    • Các biểu hiện nghiêm trọng của việc hạ magnesi huyết như: mệt mỏi, co cứng, mê sảng, co giật, chóng mặt, rối loạn nhịp thất.
    • Tình trạng hạ magnesi huyết có thể được cải thiện bằng cách bổ sung magnesi hoặc ngưng dùng thuốc.
    • Với những bệnh nhân phải điều trị kéo dài hoặc sử dụng omeprazol kết hợp digoxin hoặc kết hợp với các thuốc làm hạ magnesi huyết (như thuốc lợi tiểu..), cần kiểm tra nồng độ magnesi trước khi bắt đầu và trong quá trình điều trị.

TÁC DỤNG PHỤ KHI SỬ DỤNG PYME OM40

  • Thường gặp:

    • Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.

    • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng.

  • Ít gặp:

    • Mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi.

    • Nổi mày đay, ngứa, nổi ban.

    • Tăng transaminase (có hồi phục).

  • Hiếm gặp:

    • Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt và sốc phản vệ.

    • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, mất bạch cầu hạt.

    • Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.

    • Vú to ở đàn ông.

    • Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.

    • Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan.

    • Co thắt phế quản.

    • Đau khớp, đau cơ.

    • Viêm thận kẽ.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ

  • Phụ nữ có thai: Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai.

  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc có đi qua sữa nhưng không ảnh hưởng đến trẻ nhỏ, liều điều trị có thể sử dụng.

SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

  • Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do phản ứng chóng mặt, rối loạn tầm nhìn.

TƯƠNG TÁC THUỐC

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỀU

  • Chưa có thông tin đầy đủ về những ảnh hưởng khi điều trị quá liều. Các triệu chứng quá liều được ghi nhận bao gồm: buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, nhức đầu, lãnh đạm, trầm cảm, lú lẫn.
  • Liều tiêm tĩnh mạch 270 mg/ngày và liều tiêm tĩnh mạch 650 mg trong 3 ngày vẫn được dung nạp tốt.
  • Khi dùng thuốc quá liều, chỉ điều trị triệu chứng, chưa có thuốc điều trị đặc hiệu.

BẢO QUẢN

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

  • Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 10 ml.

NHÀ SẢN XUẤT

  • Công ty cổ phần Pymepharco.

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

GIÁ PYME OM40 LÀ BAO NHIÊU?

  • Pyme OM40 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

MUA PYME OM40 Ở ĐÂU?

Các bạn có thể dễ dàng mua Pyme OM40 tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Pyme OM40 Pymepharco - Thuốc tiêm điều trị loét dạ dày, tá tràng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Sàn thuốc. Để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc và cập nhật giá mới nhất.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ