Sulpirid DWP 100mg Wealphar - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Sulpirid là thuốc thuộc nhóm benzamid có tác dụng lên hệ thần kinh. Hoạt chất này có trong thuốc Sulpirid DWP 100mg Wealphar giúp điều trị bệnh tâm thần phân liệt hiệu quả. Thuốc rất an toàn khi sử dụng được cho cả người lớn và trẻ em. Riêng với đối tượng là người suy gan, suy thận cần tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Thành phần của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Sulpirid: 100mg
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế
- Dạng viên
Công dụng - Chỉ định của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Công dụng:
- Sulpirid là thuốc thuộc nhóm benzamid có tác dụng lên hệ thần kinh, hoạt chất chính là Sulpirid với hàm lượng 100mg
- Chỉ định:
- Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em như vật vã, tự cắt một bộ phận cơ thể hoạt động tác định hình
- Hội chứng tự kỷ
- Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính
- Hội chứng tourette
Hướng dẫn sử dụng Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Cách dùng:
- Thuốc được dùng để uống
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Tâm thần phân liệt:
- Triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt: Khởi đầu uống 200 – 400 mg/lần, ngày 2 lần, tối đa 800 mg/ngày, nếu cần.
- Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: 400 mg/lần, ngày 2 lần. Tăng dần liều đến tối đa 1200 mg/lần, ngày uống 2 lần.
- Triệu chứng âm và dương tính kết hợp: 400 – 600 mg/lần, ngày uống 2 lần.
- Dùng theo đường tiêm bắp: 200 – 800 mg/ngày.
- Trẻ em:
- Trẻ em trên 14 tuổi: Uống 3 – 5 mg/kg/ngày.
- Trẻ em dưới 14 tuổi: Không có chỉ định.
- Người cao tuổi:
- Liều dùng cho người cao tuổi cũng giống như với người lớn, nhưng liều khởi đầu bao giờ cũng thấp rồi tăng dần.
- Khởi đầu 50 – 100 mg/lần, ngày 2 lần, sau tăng dần đến liều hiệu quả.
- Người suy thận:
- Phải giảm liều dùng hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc độ Cl .
- Cl : 30 – 60 ml/phút: Dùng liều bằng 2/3 liều người bình thường. Cl : 10 – 30 ml/phút: Dùng liều bằng 1/2 liều bình thường.
- Cl < 10 ml/phút: Dùng liều bằng 1/3 liều bình thường.
- Người lớn:
Chống chỉ định của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm
Lưu ý khi sử dụng Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:
- Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
- Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..
- Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.
- Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em
- Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm
Ưu nhược điểm của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Ưu điểm:
- Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.
- Số lần sử dụng trong ngày ít.
- Nhược điểm:
- Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
- Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách
Tác dụng không mong muốn của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Thường gặp, ADR > 1/100:
- Thần kinh: Mất ngủ hoặc buồn ngủ.
- Nội tiết: Tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.
- Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:
- Thần kinh: Kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson.
- Tim mạch: Khoảng QT kéo dài (gây loạn nhịp, xoắn đỉnh).
- Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.
Tương tác của Sulpirid DWP 100mg Wealphar
- Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.
Xử trí khi quên liều và quá liều
- Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
- Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
- Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng
- 36 tháng
Quy cách đóng gói
- Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar
Sản phẩm tương tự
"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"
Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này