Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Dược
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 18 tháng 10 năm 2017, Cục Quản lý Dược thông báo:
- Cập nhật một số thông tin tại Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 (Đợt 5), Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 (Đợt 7), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 718/QĐ- BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
- Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục đính chính, cập nhật một số thông tin về danh mục thuốc tương đương sinh học đã được công bố kèm theo công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo cho các đơn vị biết.
ĐÍNH CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số M 20 % /QLD-CL ngày 20fJũ /2017 cùa Cục Quàn lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quv cách dóng gói |
Số đăng ký' |
Cơ sở sản xuất |
Địa chì cơ sờ sàn xuất, Nước sàn xuất |
Số, ngày, Ọuyết đinh công bố |
Nội dung đính chính, cập nhật |
1 |
Niíeĩlexal 30 LA |
Nifedipin |
30 mg |
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài |
Hộp 3 vi X 10 viên |
VN-19669-16 |
Hexal AG |
Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen, Germany |
Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 |
Cơ sờ sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d Địa chi cơ sờ sản xuất: Verovskova 57,1526 Ljubljana - Slovenia |
2 |
Contiflo OD 0.4mg |
Tamsulosin HC1 0,4mg |
|
Viên nang tác dụng kéo dài |
Hộp 1 vi X 10 viên |
VN-15600-12 |
Ranbaxy Laboratories Ltd |
Industrial Area 3, Dewas 455001, M.p |
Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 |
Cơ sỡ sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited. Địa chi cơ sờ sàn xuất: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas 455001 (MP), India |
3 |
Kaldyum |
Kali chloride 600mg |
|
Viên nang giải phóng chậm |
Hộp 1 lọ 50 viên; hộp 1 lọ 100 viên |
VN-15428-12 |
Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co. |
1106, Budapest, Keresztóri ót, 30-38 |
Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 |
Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company. Địa chi cơ sờ sản xuất: 9900 Kõrmend, Mátyás kứály út 65., Hungary |
4 |
Fluconazol stada 150mg |
Fluconazol |
150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vi X 1 viên; Hộp 1 vỉ X 10 viên |
VD-2968-07 SDK cập nhật:VD-18110 12 |
Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 Cập nhật SDK theo Công vàn số 560/BYT- QLD ngày 23/1/2015. |
Cơ sỡ sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
SIT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Co'sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sàn xuất, Nước sán xuất |
Số, ngày, Quyết dinh công bố |
Nội dung đính chính, cập nhât |
5 |
Lamivudin Stada 100mg |
Lamivudin |
100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vi X 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên |
VD-5633-08; SDK cập nhật: VD-21099-14 |
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SDK theo Công văn số 560/BYT- QLD ngày 23/1/2015. |
Cơ sờ sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
6 |
Atenolol Stada 50mg |
Atenolol |
50mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉx 10 viên |
VD-12619-10 SDK cập nhật: VD-23963-15 |
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dưcmg. |
Đợt 10: Quvết định số 24I/QĐ-BỸT ngày 23/01/2015 Cập nhật SDK theo Công văn sô 560/BYT- QLD ngày 23/1/2015. |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
7 |
Bisoprolol STADA 5mg |
Bisoprolol |
5mg |
Viên nén bao phim |
hộp 3 vi X 10 viên, hộp 6 vi X 10 viên |
VD-9047-09 SDK cập nhật: VD-23337-15 |
Công ty TNHH LD Stada VỉệtNani |
40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương |
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 Cập nhật SDK theo Công văn số 1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016 |
Cơ sở sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
8 |
Lipistad 20 |
Atorvastatin calci |
20mg |
|
hộp 3 vi X 10 viên |
VD-8265-09 SDK cập nhật: VD-23341-15 |
CT TNHH Stada-VN |
40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương |
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SDK theo Công văn số 1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016 |
Cơ sờ sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
9 |
Tenofovir Stada 300mg |
Tenofovir disoproxil fumarat |
300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vi X 10 viên, hộp 1 chai 30 viên |
VD-12111-10 SDK cập nhật: VD-23982-15 |
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
Đợt 9: Quyét định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SDK theo Công văn số 1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016 |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lưọng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số dăng ký |
Cơ sờ sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất |
Số, ngày, Ọuyết định công bố |
Nội dung đính chinh, eập nhật |
17 |
Metformin Stada 500 mg |
Metformin HCl 500 mg |
500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vi X 10 viên |
VD-23976-15 |
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 |
Cơ sờ sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Vi&Nam |
18 |
Venlafaxine Stada 75 mg |
Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg |
75mg |
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
Hộp 2 vi x 14 viên |
VD-23984-15 |
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
19 |
Cetirizine Stada 10 mg |
Cetirizin dihydrochlorid |
10 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vi X 10 viên; hộp 5 vì X 10 viên; hộp 1 chai 500 viên |
VD-18108-12 |
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tinh Bình Dương |
Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 |
Cơ sờ sân xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
20 |
Clopistad |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) |
75 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ X 10 viên |
VD-23964-15 |
Công ty TNHH LD Stada Việt Nam |
Số 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tinh Bình Dương |
Đợt 14: Quyết dịnh số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 |
Cơ sớ sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada-Việt Nam |
21 |
Nifedipin T20 Stada retard |
Nifedipin |
20 mg |
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài |
Hộp 10 vỉ X 10 viên |
VD-24568-16 |
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tình Bình Dương. |
Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 |
Cơ sờ sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
22 |
Carbamazepin 200 mg |
Carbamazepin |
200 mg |
Viên nén |
Hộp 1 lọ X 100 viên |
VD-23439-15 |
Công ty cổ phần dược Danapha |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp. Đà Năng |
Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 |
Quy cách dóng gói: Hộp 1 lọ X 100 viên; hộp 10 vì X 10 viên |
23 |
Agirovastin 20 |
Rosuvastatin calcium tương đương 20 mg Rosuvastatin |
20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vì X 10 viên |
VD-13317-10 |
Công ty cồ phần dược phẩm Agimexpharm |
Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thói, TP. Long Xuyên, An Giang |
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 |
SỐ đăng ký: VD-25122-16; Địa chỉ cơ sờ sán xuất: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang |
24 |
Naphalevo |
Levonorgestrel 30mcg |
30mcg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vi 28 viên |
VD-12150-10 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Nam Hà |
415 Hàn Thuvên, TP Nam Định |
Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 |
Số đăng ký: VD-26196-17 |
25 |
Noruxime 250 |
Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil |
250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ X 10 viên |
VD-18697-13 |
Công ty cổ phần dược phầm Amvi |
Lô BI4-3, lô BI4-4, đường NI3, KCN Đông Nam, Cù Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 |
Tên thuốc: Amvifuxime 250. |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
SỐ đăng ký |
Cơ sở sán xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất |
Sổ, ngày, Quyết đinh cône bố |
Nội dung dính chính, cập nhât |
10 |
Adefovir STADA 10mg |
Adefovir dipivoxil |
10mg |
Viên nén |
hộp 3 vỉ X 10 viên, 30 viên.Vchai |
VD-12596-10 SDK cập nhật: VD-25027-16 |
CT TNHH Stada-VN |
40 Dại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương |
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: Số đăng ký: VD-25027-16 Dạng bào chế: viên nén |
Cơ sỡ sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
11 |
Amlodipin Stada 5mg |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vi X 10 viên; Hộp 10 vi X 10 viên; Hộp 1 chai X 30 viên. |
VD-19692-13 |
Công ty TNHH LD Stada Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Đợt 7: Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
12 |
Azicine |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg |
250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vi X 6 viên, hộp 10 vì X 6 viên, hộp 1 chai 100 viên |
VD-20541-14 |
Công ty TNHH LD Stada - Việt nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
13 |
Irbesartan Stada 300mg |
Irbesartan |
300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ X 14 viên |
VD-18533-13 |
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
Đợt 10: Quyết định sổ 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 |
Cơ sở sàn xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
14 |
Losartan Stada 50mg |
Losartan kali |
50 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ X 10 viên; Hộp 10 vi X 10 viên |
VD-20373-13 |
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 |
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
15 |
Rosuvastatin Stada 10mg |
Rosuvastatin 10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium) |
10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vì X 10 viên |
VD-19690-13 |
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. |
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. |
Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 |
Cơ sờ sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam |
16 |
Esomeprazol Stada 40 mg |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg |
40mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vi X 10 viên |
VD-22670-15 |
Công ty TNHH LD Stada -Việt Nam |
SỐ 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương |
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 |
Cơ sỡ sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Hên doanh Stada - Việt Nam |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gỏi |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất |
Số, ngày, Quyết định công bố |
Nội dung đính chính, cập nhât |
26 |
Naphaccptiv |
Levonorgestrel + Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sát (Sẳt II furmarat) được miễn thử BE) |
|
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ 28 viên |
VD-3717-07 |
Công ty Cồ phần dược phẩm Nam Hà |
415 Hàn Thuyên, TP Nam Định |
Đọt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 |
SỐ đãng ký: VD-17475-12 |

Biện pháp phòng ngừa bệnh đậu mùa khỉ bạn cần biết
Nên phòng ngừa bệnh đậu mùa khỉ như thế nào? Sàn Thuốc mời quý bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về cách phòng ngừa bệnh đậu mùa khỉ.
Chi tiết
[Góc giải đáp]: Bệnh đậu mùa khỉ có lây không?
Gần đây bệnh đậu mùa khỉ xuất hiện phổ biến, vậy bệnh đậu mùa khỉ có lây không? Mời bạn theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về đường lây truyền của bệnh.
Chi tiết
Nguy cơ xâm nhập bệnh đậu mùa khỉ ở Việt Nam
Gần đây, bệnh đậu mùa khỉ xuất hiện phổ biến. Tính đến ngày 1-8, bệnh đậu mùa khỉ ở Việt Nam vẫn chưa xuất hiện nhưng được xếp vào nước có nguy cơ cao.
Chi tiết
Giải đáp thắc mắc: Bệnh đậu mùa khỉ có chết không?
Bệnh đậu mùa khỉ có chết không? Bài viết dưới đây, Sàn Thuốc sẽ cung cấp các thông tin về bệnh đậu mùa khỉ và giải đáp câu hỏi bệnh đậu mùa khỉ có chết không.
Chi tiết
Giải đáp thắc mắc: Làm gì khi bị khó tiêu?
Khó tiêu là một trong những biểu hiện rối loạn tiêu hóa thường gặp. Khó tiêu có thể được cải thiện nếu như biết cách thay đổi lối sống, điều chỉnh chế độ ăn uống,...
Chi tiết
Bệnh bạch biến: Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị
Bệnh bạch biến là bệnh da liễu rất hay gặp. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu nguyên nhân, biểu hiện, cũng như cách điều trị,... của bệnh bạch biến.
Chi tiếtBình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này