Drotaverine Stada 40 mg - Thuốc điều trị co thắt cơ hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-12 14:21:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29354-18-1
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 200 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

     Drotaverine Stada 40 mg được biết đến phổ biến với tác dụng điều trị co thắt dạ dày, bệnh ruột kích thích. Thuốc bào chế dạng viên có thể sử dụng được cho cả người lớn và trẻ em từ 1 tuổi. Liều lượng thuốc sử dụng sẽ phụ thuộc vào tình trạng bệnh của mỗi người.

Thành phần của Drotaverine Stada 40 mg

  • Drotaverin hydroclorid : 40 mg.

  • Tác dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dạng viên nén

Công dụng - Chỉ định của Drotaverine Stada 40 mg

  • Công dụng:

    • Là thuốc chống co thắt cơ trơn không kháng Cholin.

    • Drotaverin 40mg Khapharco là dẫn chất Isoquinoline, có khả năng chống co thắt cơ trơn nhờ ức chế enzym IV - PDE đặc hiệu với AMP vòng.

    • Tuy nhiên, thuốc không gây ức chế Isoenzym PDE III và IV. Chất ức chế enzym Phosphodiesterase IV có hoạt tính giãn cơ và tác dụng kháng viêm.

  • Chỉ định:

    • Điều trị cơn đau quặn mật bởi co thắt cơ trơn do bệnh ở đường mật: Sỏi ống mật, sỏi túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm màng tụy.

    • Điều trị cơn đau quặn thận bởi co thắt cơ trơn do bệnh hệ tiết niệu: Sỏi niệu quản, sỏi thận, viêm bể thận, co thắt bàng quang, viêm bàng quang.

    • Hỗ trợ điều trị đau bụng, cơn đau quặn bụng bởi co thắt cơ trơn đường tiêu hóa: co thắt tâm vị và môn vị, co thắt do viêm dạ dày hay loét dạ dày- tá tràng, viêm đại tràng, viêm ruột non, co thắt đại tràng do táo bón, chướng bụng do chứng đại tràng kích thích.

    • Hỗ trợ điều trị bệnh phụ khoa như đau bụng kinh. 

Hướng dẫn sử dụng Drotaverine Stada 40 mg

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng để uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Uống ngày 2-3 lần x 1-2 viên/lần.

    • Trẻ em hơn 6 tuổi: Uống ngày 2-5 lần x 1 viên/lần.

    • Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: Uống ngày 2-3 lần x 1/2-1 viên/lần. 

Chống chỉ định của Drotaverine Stada 40 mg

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý khi sử dụng Drotaverine Stada 40 mg

  • Lưu ý khi sử dụng cho một số đối tượng đặc biệt:

    • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

    • Người lái xe: Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc nặng, do có thể gây ra cảm giác chóng mặt, mất điều hòa,..

    • Người già: Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ khi sử dụng liều lượng cho người trên 65 tuổi.

    • Trẻ em: Để xa tầm tay trẻ em

    •  Một số đối tượng khác: Lưu ý khi sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm

Ưu nhược điểm của Drotaverine Stada 40 mg

  • Ưu điểm:

    • Các thành phần có trong sản phẩm đã được giới chuyên gia kiểm định và rất an toàn khi sử dụng.

    • Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng được sản xuất theo dây chuyền hiện đại.

    • Số lần sử dụng trong ngày ít.

  • Nhược điểm:

    • Hiệu quả nhanh hay chậm phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

    • Có thể gây ra các phản ứng quá mẫn nếu sử dụng quá liều lượng hoặc không đúng cách

Tác dụng không mong muốn của Drotaverine Stada 40 mg

  • Hệ tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn.

  • Hệ thần kinh: chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ.

  • Hệ tim mạch: Hạ huyết áp, đánh trống ngực.

  • Hệ miễn dịch: Ngứa, mề đay, phù, phát ban. 

  • Báo ngay cho bác sĩ các phản ứng phụ gặp phải để có biện pháp xử trí kịp thời.

Tương tác của Drotaverine Stada 40 mg

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác

Xử trí khi quên liều và quá liều

  • Quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 05 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Nhà máy Stada Việt Nam (Thuộc Công Ty Cổ Phần Pymepharco)

Sản phẩm tương tự

Giá Drotaverine Stada 40 mg là bao nhiêu?

  • Drotaverine Stada 40 mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Drotaverine Stada 40 mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Drotaverine Stada 40 mg tại Trường Anh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://santhuoc.net

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

"Cám ơn quý khách hàng đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Sàn thuốc. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúc quý khách một ngày tràn đầy năng lượng và vui vẻ!"

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ